Tin tức
20 tháng 9 2021, 14:17

TeleTrade giảm mức chênh lệch cho các nhóm chính của công cụ MetaTrader 4 và MetaTrader 5

Kể từ ngày 27 tháng 9 năm 2021, nhà môi giới quốc tế TeleTrade đã giảm mức chênh lệch cho các nhóm công cụ chính trên tài khoản giao dịch như MetaTrader 4 NDD, MetaTrader 4 Cent, MetaTrader 5 ECN, MetaTrader 5 Cent.

Mức giảm của chênh lệch trung bình cho các nhóm công cụ trên tài khoản giao dịch MetaTrader 4 NDD và MetaTrader 4 Cent sẽ là:

  • Forex — 46%;
  • ForexEXT — 51%;
  • CFD trên chỉ số — 55%;
  • CFD trên năng lượng — 66%;
  • CFD trên kim loại — 56%.

Mức giảm chênh lệch trung bình cho các nhóm công cụ cho tài khoản giao dịch như MetaTrader 5 ECN và MetaTrader 5 Cent sẽ là:

  • Markets/Forex/Major — 25%;
  • Markets/Forex/Crosses — 39%;
  • Markets/CFD trên chỉ số — 30%;
  • Markets/CFD trên năng lượng — 64%;
  • Markets/CFD trên kim loại — 58%.

Như vậy, trung bình, mức giảm chênh lệch cho tất cả các nhóm công cụ sẽ lên tới 54,8% đối với tài khoản MetaTrader 4 (NDD và Cent) và 43,2% đối với tài khoản MetaTrader 5 (ECN và Cent). Xin lưu ý rằng phí giao dịch cho tất cả các nhóm công cụ được liệt kê trên tất cả các tài khoản giao dịch được chỉ định sẽ không được thay đổi.

Dữ liệu chi tiết về việc giảm chênh lệch cho các công cụ của từng nhóm loại tài khoản MetaTrader 4 NDD, MetaTrader 4 Cent, MetaTrader 5 ECN, MetaTrader 5 Cent được trình bày trong bảng.

Bảng 1. Dữ liệu về mức giảm chênh lệch cho tài khoản giao dịch MetaTrader 4 NDD và MetaTrader 4 Cent

Cặp

Pips

Chênh lệch trung bình trước (tính bằng pips) *

Chênh lệch trung bình mới (tính bằng pips) *

Giảm chênh lệch, tính bằng%

Nhóm công cụ FOREX

EURUSD

0,00001

10

2

80

GBPUSD

0,00001

16

8

50

USDJPY

0,001

15

7

53

USDCHF

0,00001

14

6

57

USDCAD

0,00001

13

5

62

AUDUSD

0,00001

14

6

57

NZDUSD

0,00001

17

9

47

AUDCAD

0,00001

18

10

44

AUDCHF

0,00001

17

9

47

AUDJPY

0,001

16

8

51

AUDNZD

0,00001

22

14

36

CADCHF

0,00001

18

10

44

CADJPY

0,001

17

9

47

CHFJPY

0,001

24

16

33

EURAUD

0,00001

22

14

36

EURCAD

0,00001

21

13

38

EURCHF

0,00001

17

9

47

EURGBP

0,00001

17

9

47

GBPAUD

0,00001

32

24

25

GBPCAD

0,00001

27

19

30

GBPCHF

0,00001

25

17

32

EURJPY

0,001

16

8

50

GBPNZD

0,00001

44

36

18

EURNZD

0,00001

34

26

24

NZDCAD

0,00001

20

12

40

NZDCHF

0,00001

19

11

42

NZDJPY

0,001

35

11

69

GBPJPY

0,001

25

17

32

USDRUB

0,00001

30782

782

97




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

46

Nhóm công cụ ForexEXT

CHFSGD

0,00001

49

19

61

CHFNOK

0,00001

537

347

35

EURHUF

0,001

230

170

26

EURNOK

0,00001

885

685

23

EURPLN

0,00001

319

229

28

EURTRY

0,00001

854

764

11

GBPDKK

0,00001

237

87

63

GBPNOK

0,00001

815

615

25

GBPSEK

0,00001

596

396

34

GBPSGD

0,00001

55

25

55

EURHKD

0,00001

441

41

91

EURSEK

0,00001

520

320

38

EURSGD

0,00001

45

15

67

EURZAR

0,00001

1165

815

30

NOKSEK

0,00001

273

73

73

NZDSGD

0,00001

49

19

61

USDCNH

0,00001

186

26

86

USDCZK

0,00001

1309

809

38

USDDKK

0,00001

184

34

82

USDHKD

0,00001

220

20

91

USDHUF

0,001

203

143

30

CADSGD

0,00001

124

14

89

USDMXN

0,00001

708

308

56

USDNOK

0,00001

648

448

31

USDPLN

0,00001

273

183

33

USDRON

0,00001

197

107

46

EURRUB

0,00001

31199

1199

96

USDSEK

0,00001

471

271

42

USDSGD

0,00001

42

12

71

USDTRY

0,00001

670

580

13

USDZAR

0,00001

1205

905

25

SGDJPY

0,001

40

10

76




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

51

Nhóm công cụ CFD chỉ số

CH20

0,1

32

18

44

ES35

0,1

31

17

45

EUR50

0,1

27

7

73

FRA40

0,1

32

12

62

UK100

0,1

22

8

63

GER30

0,1

35

21

40

HK50

0,1

100

50

50

J225

1

25

19

24

US30

1

6

2

73

US500

0,1

16

4

76

USTech100

0,1

27

7

74

AUS200

0,01

372

222

40




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

55

Nhóm công cụ CFD năng lượng

UKBrent

0,01

12

4

68

USGas

0,001

10

4

60

WTI

0,001

56

16

71




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

66

Nhóm công cụ CFD kim loại

XAGAUD

0,001

49

11

78

XAGCHF

0,001

37

7

81

XAGEUR

0,001

27

7

74

XAGGBP

0,001

37

7

81

XAGUSD

0,001

40

10

75

XAUAUD

0,001

588

318

46

XAUCHF

0,001

491

231

53

XAUEUR

0,001

338

158

53

XAUGBP

0,001

353

203

43

XAUUSD

0,001

442

162

63

XPDUSD

0,01

1322

1222

8

XPTUSD

0,01

363

283

22




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

56

* Mức chênh lệch trung bình được tính trên cơ sở 24/5 mỗi tuần

Bảng 2. Dữ liệu về mức giảm chênh lệch cho tài khoản giao dịch MetaTrader 5 ECN và MetaTrader 5 Cent

Cặp

Pips

Chênh lệch trung bình trước (tính bằng pips) *

Chênh lệch trung bình mới (tính bằng pips) *

Giảm chênh lệch, tính bằng%

Nhóm công cụ Markets/Forex/Major

EURUSD

0,00001

4

2

50

GBPUSD

0,00001

10

8

20

USDJPY

0,001

9

7

22

USDCHF

0,00001

8

6

25

USDCAD

0,00001

7

5

29

AUDUSD

0,00001

8

6

25

NZDUSD

0,00001

11

9

18

AUDCAD

0,00001

14

10

29

AUDCHF

0,00001

13

9

31

AUDJPY

0,001

12

8

34

AUDNZD

0,00001

18

14

22

CADCHF

0,00001

14

10

29

CADJPY

0,001

13

9

31

CHFJPY

0,001

20

16

20

EURAUD

0,00001

18

14

22

EURCAD

0,00001

17

13

24

EURCHF

0,00001

13

9

31

EURGBP

0,00001

13

9

31

GBPAUD

0,00001

28

24

14

GBPCAD

0,00001

23

19

17

GBPCHF

0,00001

21

17

19

EURJPY

0,001

12

8

33

GBPNZD

0,00001

40

36

10

EURNZD

0,00001

30

26

13

NZDCAD

0,00001

16

12

25

NZDCHF

0,00001

15

11

27

NZDJPY

0,001

15

11

27

GBPJPY

0,001

21

17

19




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

25

Nhóm công cụ Markets/Forex/Crosses

CHFSGD

0,00001

29

19

34

CHFNOK

0,00001

447

347

22

EURHUF

0,001

190

170

11

EURNOK

0,00001

785

685

13

EURPLN

0,00001

329

229

30

EURTRY

0,00001

854

764

11

GBPDKK

0,00001

187

87

53

GBPNOK

0,00001

715

615

14

GBPSEK

0,00001

496

396

20

GBPSGD

0,00001

35

25

29

EURHKD

0,00001

141

41

71

EURSEK

0,00001

420

320

24

EURSGD

0,00001

25

15

40

EURZAR

0,00001

1215

815

33

NOKSEK

0,00001

173

73

58

NZDSGD

0,00001

29

19

34

USDCNH

0,00001

126

26

79

USDCZK

0,00001

849

809

5

USDDKK

0,00001

134

34

75

USDHKD

0,00001

120

20

83

USDHUF

0,001

163

143

12

CADSGD

0,00001

24

14

42

USDMXN

0,00001

708

308

56

USDNOK

0,00001

548

448

18

USDPLN

0,00001

283

183

35

USDRON

0,00001

207

107

48

EURRUB

0,00001

21199

1199

94

USDRUB

0,00001

20782

782

96

USDSEK

0,00001

371

271

27

USDSGD

0,00001

22

12

45

USDTRY

0,00001

680

580

15

USDZAR

0,00001

1205

905

25

SGDJPY

0,001

20

10

51




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

39

Nhóm công cụ Markets/CFD on Indexes

CH20

0,1

24

18

25

ES35

0,1

23

17

26

EUR50

0,1

11

7

36

FRA40

0,1

18

12

33

UK100

0,1

14

8

43

GER30

0,1

27

21

22

HK50

0,1

56

50

11

J225

1

21

19

10

US30

1

4

2

57

US500

0,1

8

4

51

USTech100

0,1

13

7

46

AUS200

0,01

226

222

2




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

30

Nhóm công cụ Markets/CFD Energies

UKBrent

0,01

12

4

68

USGas

0,001

8

4

50

WTI

0,001

60

16

73




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

64

Nhóm công cụ Markets/CFD on Metals

XAGAUD

0,001

51

11

79

XAGCHF

0,001

47

7

85

XAGEUR

0,001

47

7

85

XAGGBP

0,001

47

7

85

XAGUSD

0,001

50

10

80

XAUAUD

0,001

518

318

39

XAUCHF

0,001

431

231

46

XAUEUR

0,001

358

158

56

XAUGBP

0,001

403

203

50

XAUUSD

0,001

362

162

55

XPDUSD

0,01

1322

1222

8

XPTUSD

0,01

383

283

26




Giảm mức chênh lệch cho nhóm, tính bằng %:

58

* Mức chênh lệch trung bình được tính trên cơ sở 24/5 mỗi tuần

Chúng tôi chúc bạn giao dịch thành công!

TeleTrade

© 2000-2024. Bản quyền Teletrade.

Trang web này được quản lý bởi Teletrade D.J. LLC 2351 LLC 2022 (Euro House, Richmond Hill Road, Kingstown, VC0100, St. Vincent and the Grenadines).

Thông tin trên trang web không phải là cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư và chỉ được cung cấp cho mục đích làm quen.

AML Website summary

Cảnh báo rủi ro

Giao dịch trên thị trường tài chính (đặc biệt là giao dịch sử dụng các công cụ biên) mở ra những cơ hội lớn và tạo điều kiện cho các nhà đầu tư sẵn sàng mạo hiểm để thu lợi nhuận, tuy nhiên nó mang trong mình nguy cơ rủi ro khá cao. Chính vì vậy trước khi tiến hành giao dịch cần phải xem xét mọi mặt vấn đề chấp nhận tiến hành giao dịch cụ thể xét theo quan điểm của nguồn lực tài chính sẵn có và mức độ am hiểu thị trường tài chính.

Chính sách bảo mật

Sử dụng thông tin: sử dụng toàn bộ hay riêng biệt các dữ liệu trên trang web của công ty TeleTrade như một nguồn cung cấp thông tin nhất định. Việc sử dụng tư liệu từ trang web cần kèm theo liên kết đến trang teletrade.vn. Việc tự động thu thập số liệu cũng như thông tin từ trang web TeleTrade đều không được phép.

Xin vui lòng liên hệ với pr@teletrade.global nếu có câu hỏi.

Chuyển khoản
ngân hàng
Feedback
Hỏi đáp Online E-mail
Lên trên
Chọn ngôn ngữ / vùng miền